Tra cứu thuốc và biệt dược, Thực phẩm chức năng, Mỹ Phẩm, Đông Y, Thảo Dược

Chúng tôi rất vui lòng trả lời mọi thắc mắc về sức khỏe của bạn
Liên lạc với chúng tôi qua HOTLINE

1900 1259

  • PHONG TÊ THẤP NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-33864-19
    • Viên nén
    • Mã tiền chế (Semen Strychni) 84mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 84mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 84mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 72mg, Quế chi (Ramulus Cinnamomi) 48mg, Thương truật (Rhizoma Atractylodis) 96mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 96mg, Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 120mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • TOMIKAN
    • Thuốc khác
    • VD-24530-16
    • Viên nén
    • 504mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương: Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhân sâm (Radix Ginseng) 840mg, Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 630mg, Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 315mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim.

    Xem chi tiết

  • XƯƠNG KHỚP NHẤT NHẤT
    • Thuốc khác
    • VD-25463-16
    • Viên nén
    • Cho một viên nén bao phim Xương khớp Nhất Nhất:
      645mg cao khô tương đương: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 600mg, Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) 450mg, Tục đoạn (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh địa (RadixRehmanniae glutinosae) 600mg, Uy linh tiên (Radix et Rhizoma Clematidis) 450mg, Thông thảo (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khương hoạt (Rhizoma et Radix Notopterygii) 300mg, Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 300mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • TONKA
    • Thuốc đường tiêu hóa
    • VD-24529-16
    • Viên nén
    • Hoạt chất: (cho một viên bao phim) 462mg cao khô tương đương với: Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 420mg, Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 420mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 420mg, Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) 840mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 420mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 420mg, Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei) 840mg, Phục linh (Poria) 420mg, Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae Perenne) 420mg.
      Tá dược: vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • DANOSPAN
    • Thuốc đường hô hấp
    • VD-24083-16
    • Siro
    • Cao khô lá thường xuân 0,7 g Tương ứng với 4,55 g lá thường xuân (Folium Hederae)
      Tá dược: Kali sorbat, acid citric monohydrat, dung dịch sorbitol 70 %, sucralose, xanthan gum, nước tinh khiết) vừa đủ 100 ml.

    Xem chi tiết

  • ÍCH MẪU
    • Thuốc khác
    • VD-25923-16
    • Viêm nang cứng
    • Cao lỏng dược liệu 130 mg (tương đương 1050 mg Ích mẫu - Herbo Leonurijaponici, 150 mg Hương phụ RhizomoCyperi, 100 mg Ngải cứu - HerbaArtemisiae vulgaris)
      Tá dược: Natri benzoat, Lactose,Tinh bột mì, Colloidal Silicon dioxid A200, Canxi carbonat, Gôm arabic, Màu caramel, Magnesi stearat, Nang cứng gelatin (số 0).

    Xem chi tiết

  • ÍCH MẪU
    • Thuốc khác
    • VD-25079-16
    • Viêm nang cứng
    • Cao đặc ĺch mẫu (Extractum Herba Leonuri japonica) 0,4g (tương đương 4,2g Ích mẫu).
      Cao đặc Hương phụ (Extractum Rhizoma Cyperi) 0,125g (tương đương 1,312g Hương phụ).
      Cao đặc Ngải cứu (Extractum Herba Artemisiae vulgaris) 0,1g (tương đương 1,050g Ngải cứu).
      Thành phần tá dược: (PVP, bột Talc, Magnesi stearat) vđ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • SẮC NGỌC KHANG++
    • Thực phẩm chức năng
    • 352/2020/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Tinh chất nhau thai cừu 1500mg, Astaxanthin 10mg, Linh chi 10mg, Tinh chất mầm đậu tương 200mg, Quy râu 110mg, Ngưu tất 110mg, Thục địa 110mg, Ích Mẫu 110mg, Dầu gấc 40mg, L-Cystin 300mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • SẮC NGỌC KHANG
    • Thực phẩm chức năng
    • 25221/2014/ATTP-XNCB
    • Viêm nang cứng
    • L-cystin 300mg, Cao khô Thục địa 32mg, Chiết xuất mầm đậu tương 30mg, Cao khô Đương quy 23,2mg, Cao khô Ngưu tất 23,2mg, Dầu gấc 20mg, Cao khô Ích mẫu 8mg, Astaxanthin 6mg.
      Phụ liệu: Magnesi stearat, Talc vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • ÍCH TIỂU VƯƠNG
    • Thực phẩm chức năng
    • 7407/2018/ÐKSP
    • Viên nén
    • Cao Bạch tật lê 75mg (tương đương 485mg dược liệu), Cao Chi tử 75mg (tương đương 450mg dược liệu), Cao Trinh nữ hoàng cung 50mg (tương đương 275mg dược liệu), Cao Hoàng cầm 50mg (tương đương 190mg dược liệu), Soy Isoflavones 50mg, L-Arginine (dưới dạng L-Arginine hydrochloride) 50mg, Chiết xuất hạt bí ngô 30mg, Kẽm (dưới dạng Zinc salicylate) 3,8mg, Iod (dưới dạng Potassium iodide) 150mcg.
      Phụ liệu: Lactose, Magnesium stearate, chất làm bóng Polyvinyl alcohol, chất ổn định Polyvinylpyrrolidone vừa đủ.

    Xem chi tiết

  • ĐẠI TRÀNG NHẤT NHẤT
    • Thuốc đường tiêu hóa
    • VD-25462-16
    • Khác
    • - Hoạt thạch (Talcum) 75mg.
      - Cao khô hỗn hợp dược liệu 337,5mg tương đương với: Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 450mg, Bạch truật (Rhizoma Atractỵlodis macrocephalae) 450mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 225mg/ Hậu phác (Cortex Magnoliae officinalis) 300mg, Hoàng liên (Rhizoma Coptidis) 675mg, Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 600mg, Ngũ bội tử (Galla chinensis) 450mg, Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 225mg.
      - Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • DẠ DÀY NHẤT NHẤT
    • Thuốc đường tiêu hóa
    • VD-24531-16
    • Khác
    • Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 270mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 630mg, Chè dây (Folium Ampelopsis) 945mg, Can khương (Rhizoma Zingiberis) 360mg, Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 720mg; Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 720mg, Mộc hương (Radix Saussure-ae lappae) 45mg, Trần bì (Percicarpium Citri reticulatae perenne) 90mg.
      Tá dược vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • DẠ DÀY ÍCH NHÂN
    • Thực phẩm chức năng
    • 619/2020/ĐKSP
    • Dạng Cốm
    • Cao ẩm hỗn hợp dược liệu: 1,3g (tương đương với: Lá khôi tía (Folium Ardisiae) 1,00g, Dạ cẩm (Herba Hedyotidis capitellatae) 0,50g, Nghệ vàng (Rhizoma Curcumae longae) 0,50g, Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 0,50g, Ý dĩ (Semen Coicis) 0,40g, Phục linh (Poria) 0,40g, Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,25g, Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 0,20g, Sa nhân (Fructus Amomi) 0,20g, Chè dây (Folium Ampelopsis) 0,20g, Mật ong (Mel) 0,05g).
      Chất tạo ngọt: lactose, glucose, đường kính; Chất chống đông vón: aerosil vừa đủ 8g

    Xem chi tiết

  • DẠ DÀY HẢI THƯỢNG VƯƠNG
    • Thực phẩm chức năng
    • 7514/2021/ÐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Nano Curcumin (10%): 400mg, Cao chè dây (Ampelopsis cantoniensis extract): 100mg, Cao xạ đen (Celastrus hindsii extract): 50mg, Bột tam thất bắc (Panax pseudoginseng powder): 50mg, Magie hydroxit: 30mg, Fucoidan 60%: 10mg, Piperine: 0,5mg.
      Phụ liệu: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, gelatin, sorbitol, nipagin, nipasol, titan dioxyd, ethyl vanillin, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • GASTOSIC
    • Thực phẩm chức năng
    • 1866/2020/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Chiết xuất Cúc la mã (Matricaria recutita) 130 mg, Chiết xuất Thương truật (Atractylodes lancea) 70mg, Chiết xuất Hoàng liên (Coptis Chinensis) 70 mg, Nano curcumin 50 mg, Chiết xuất Hậu phác (Magnolia officinalis) 30mg, Chiết xuất Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis) 30mg, Chiết xuất Ngô thù du (Evodia rutaecarpa) 30mg, Chiết xuất Gừng (Zingiber officinale) 20mg, Chiết xuất Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 20mg.
      Phụ liệu: Chất chống đông vón (magie stearat, talc), chất bảo quản (natri benzoat, kali sorbat), chất làm bóng (polyvinylpyrrolidon), chất làm dày (tinh bột, lactose), gelatin vừa đủ 1 viên.

    Xem chi tiết

  • ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO THÁI MINH
    • Thực phẩm chức năng
    • 10016/2021/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Nấm Đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) 250 mg, HERISIN (Nấm hầu thủ (Hericium erinaceus) và chiết xuất Đẳng sâm Việt Nam (Codonopsis javanica extract)) 150 mg.
      Phụ liệu: Tinh bột, talc, magie stearate, calci carbonat, aerosil, vỏ nang gelatin vừa đủ 1 viên 550 mg.

    Xem chi tiết

  • QueenUp
    • Thực phẩm chức năng
    • 1723/2020/ÐKSP
    • Viên nén
    • Shatavadin 165mg, Cao Ích mẫu 75mg, Cao Hương phụ 75mg, Cao Dâu tằm 50mg, Cao Đương Quy 50mg, Đông trùng hạ thảo 15mg, Collagen 50mg, Vitamin E 25mg.

    Xem chi tiết

  • GASTROCLEAN THÁI MINH
    • Thực phẩm chức năng
    • 3362/2020/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Gastro-AD 165mg, CANTONOSIN 175mg, Cao Hậu Phác 40mg, Curcumi 35mg, Piperine 0.35mg
      Phụ Liệu : Vỏ nang gelatin, Sodium Starch Glycolat, Talc, Aerosil, Magnesi stearate, Avicel vừa đủ 1 viên 620mg.

    Xem chi tiết

  • BoniDetox
    • Thực phẩm chức năng
    • 4138/2020/ĐKSP
    • Viêm nang cứng
    • Fucoidan 50mg, Chiết xuất Xuyên tâm liên (10:1) 50mg, Chiết xuất rễ cây Cúc tây (16:1) 75mg, Chiết xuất Tỳ bà diệp (4:1) 100mg, Chiết xuất Xuyên bối mẫu (10:1) 100mg, Chiết xuất lá Ô liu 25% (Oleuropein) 75mg, Chiết xuất Hoàng cầm (90% Baicalin) 50mg, Chiết xuất rễ Bồ công anh (4:1) 50mg, Chiết xuất lá Bạch đàn 50mg, Chiết xuất Cam thảo Italia 50mg

    Xem chi tiết

  • XỊT HỌNG KEO ONG SUNBEE KIDS
    • Thực phẩm chức năng
    • 42 /2021/ĐKSP
    • Khác
    • Chiết xuất keo ong (propolis extract), chiết xuất cơm cháy, cao cam thảo bắc, cao cát cánh, cao xạ can, menthol và các phụ liệu khác vừa đủ

    Xem chi tiết

Chuyên gia

  • Bs Vũ Văn Lực
    Chuyên gia tư vấn
  • Bs CK II Phạm Hưng Củng
    Bác Sĩ chuyên khoa II
  • Ds Lê Phương
    Dược sĩ Đại Học
  • PGS.TS Trần Đình Ngạn
    Nguyên GĐ BV Quân Y 103
  • Ths.Bs Lê Thị Hải
    Nguyên GĐ TT Dinh Dưỡng Viện DDQG